PGS.TS Hoàng Công Gia Khánh Hiệu trưởng
PGS.TS Hoàng Công Gia Khánh Hiệu trưởng
Trong Tiếng Anh, Phó trưởng phòng gọi là "Deputy of the department"
Hình ảnh minh họa về phó trưởng phòng
Từ vựng tiếng anh về chức vụ trong công ty
Chủ tịch, giám đốc hội đồng quản trị
Giám đốc điều hành, tổng giám đốc
CIO – Chief information officer
Giám đốc kinh doanh, phòng khách hàng
CHRO - Chief human resources officer
Head of department / Department manager
Section manager / Head of Division
Hình ảnh minh họa CEO của Tập đoàn intel
Từ vựng Tiếng Anh về các phòng ban trong công ty
Bộ phận kinh doanh hay phòng kinh doanh
Bộ phận nhân sự hay phòng nhân sự
Bộ phận kế toán hay phòng kế toán
Bộ phận kiểm toán hay phòng Kiểm toán
Bộ phận hành chính hay phòng hành chính
Bộ phận chăm sóc khách hàng hay phòng chăm sóc khách hàng
Bộ phận tài chính hay phòng tài chính
Research & Development department
Bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Bộ phận quản lý chất lượng hay phòng quản lý chất lượng
Bộ phận marketing hay phòng Marketing
Từ vựng Tiếng Anh về tính cách ở một Phó trưởng phòng tốt
Có chừng mực, giữ lý trí trong mọi việc
Từ vựng Tiếng Anh về kỹ năng mà Phó trưởng phòng nên có
Self-management and work arrangements
Tự quản lý và sắp xếp công việc
Hình ảnh minh họa kỹ năng cứng và kỹ năng mềm
Hy vọng rằng bài viết đã giúp bạn trang bị cho bản thân những kiến thức bổ ích. Cùng đón xem các bài viết khác bạn nhé!
Phát âm: /ˈdep.jə.ti/ /ɑːv/ /dɪˈpɑːt.mənt/
The deputy of the department is responsible for the work assigned by the head of department, on behalf of the head of the department to manage the work when he/she is away.
Phó trưởng phòng là người chịu trách nhiệm các công việc được trưởng phòng giao, thay mặt trưởng phòng quản lý công việc khi trưởng phòng đi vắng.